Có 1 kết quả:
景物 cảnh vật
Từ điển trích dẫn
1. Phong cảnh, thảo mộc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lặc mã hồi quan Long Trung cảnh vật, quả nhiên san bất cao nhi tú nhã, thủy bất thâm nhi trừng thanh” 勒馬回觀隆中景物, 果然山不高而秀雅, 水不深而澄清 (Đệ tam thập thất hồi) Ghì cương ngựa, ngoảnh lại xem phong cảnh Long Trung: Quả nhiên núi không cao nhưng thanh nhã, nước không sâu mà trong suốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung những thứ quanh mình.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0